MÁY TIỆN VẠN NĂNG TAKANG TK450 / TK540 / TK630 / TK-770N / TK-840N
Thông tin chi tiết
Máy tiện vạn năng là một trong những thiết bị cơ khí không thể thiếu trong các xưởng gia công cơ khí hiện nay. Với khả năng thực hiện nhiều nguyên công như tiện trụ, tiện ren, tiện mặt đầu hay khoan, taro…, máy tiện vạn năng mang lại sự linh hoạt và hiệu quả cao. Trong số các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, máy tiện vạn năng Takang TK Series đến từ Đài Loan được đánh giá cao nhờ độ chính xác, độ bền bỉ và tính ứng dụng đa dạng, đặc biệt phù hợp cho các xưởng sản xuất vừa và nhỏ cũng như các trung tâm đào tạo nghề cơ khí.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY TIỆN VẠN NĂNG TAKANG TK SERIES
Máy tiện Takang TK450 được thiết kế với khung thân bằng gang đúc nguyên khối, đảm bảo độ cứng vững cao và giảm rung động trong quá trình gia công. Đây là yếu tố quan trọng giúp nâng cao độ chính xác và tuổi thọ của máy.
Một số điểm nổi bật của dòng máy này bao gồm:
- Hệ thống trục chính linh hoạt: Tốc độ quay có thể thay đổi từ 39 – 2800 vòng/phút, đáp ứng nhu cầu gia công nhiều loại chi tiết khác nhau.
- Khả năng tiện đa dạng: Ngoài tiện trụ và mặt đầu, máy còn có thể tiện ren hệ mét, ren hệ inch, ren ống, ren mô-đun, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế.
- Thiết kế thân thiện với người vận hành: Bàn dao được bố trí khoa học, dễ dàng điều chỉnh, giúp thợ tiện thao tác nhanh chóng và chính xác.
- Động cơ mạnh mẽ: Công suất trục chính từ 7.5 – 10 HP, đảm bảo khả năng cắt gọt ổn định ngay cả khi gia công chi tiết kim loại cứng.
Với những ưu điểm này, máy tiện vạn năng Takang TK450 không chỉ phù hợp cho nhu cầu sản xuất đơn chiếc, mà còn đáp ứng tốt khi gia công loạt nhỏ với yêu cầu cao về độ chính xác.
Headstock.jpg)
- Các bánh răng trong đầu trục được gia công từ thép hợp kim crôm-molypden (SCM-21).
- Được thấm cacbon và mài chính xác, giúp vận hành cực kỳ êm và trơn tru.
- Thiết kế liên động đặc biệt, ngăn chặn việc tiến dao trục Z và tiện ren hoạt động cùng lúc.
- Ụ động được chế tạo chắc chắn, dễ dàng di chuyển dọc theo băng máy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
| Thông số kỹ thuật | TK450 | TK540 | TK630 | TK770 |
| Đường kính qua băng máy | 460 mm | 540 mm | 630 mm | 770 mm |
| Đường kính qua bàn xe dao | 290 mm | 360 mm | 450 mm | 385 mm |
| Đường kính qua băng lõm | 640 mm | 720 mm | 810 mm | 950 mm |
| Khoảng cách chống tâm (mm) | 1000/1500/2000 | 1000/1500/2000/3000 | 1000/1500/2000/3000 | 1600 / 2100 / 3100 / 4100 / 5100 / 6100 |
| Đường kính lỗ trục chính | 56 mm | 85/105 mm | 85/105/153 mm | 105/153/230 mm |
| Kiểu mũi trục chính | D1-6 | D1-8, A2-11 | D1-8, A2-11 | A2-11 |
| Số cấp tốc độ trục chính | 18 | 18 | 18 | 18 |
| Tốc độ trục chính | 39-2800 rpm | 25-1545 rpm | 25-1545rpm | 13-1293rpm |
| Công suất trục chính | 7.5 / 10 HP | 10 / 15 HP | 10 / 15 HP | 15 / 20 HP |
| Phạm vi gia công ren hệ Metric | 0.5 - 7 mm / pitch (24 kinds) | |||
| Phạm vi gia công ren hệ Inch | 4 - 56 TPI (36 kinds) | |||
| Pham vi gia công ren Modun | 0.25 - 3.5 M (16 kinds) | |||
| Phạm vi gia công ren DP | 8 - 112 P (36 kinds) | |||
| Phạm vi ăn dao dọc | 0.06-0.88mm/rev | 0.06-0.88 mm/rev | 0.06-0.88mm/rev | 0.05-0.70mm/rev |
| Phạm vi ăn dao ngang | 0.03-0.44 mm/rev | 0.03-0.44 mm/rev | 0.03-0.44 mm/rev | 0.025-0.35mm/rev |
■ TRANG BỊ TIÊU CHUẨN (STANDARD):
-
Ống lót chống tâm (Center sleeve)
-
Chống tâm (Dead center)
-
Đèn làm việc (Work light)
-
Đĩa chia bước ren (Thread chasing dial)
-
Hệ thống tưới nguội (Coolant system)
-
Hộp dụng cụ với đầy đủ đồ nghề (Tool box with tools)
-
Sách hướng dẫn (Manual)
■ TÙY CHỌN (OPTIONS):
-
Mâm cặp 3 chấu (3-jaw chuck)
-
Mâm cặp 4 chấu (4-jaw chuck)
-
Đĩa gá (Face plate)
-
Động cơ trục chính công suất lớn hơn (Bigger spindle motor)
-
Giá đỡ chống tâm cố định (Steady rest)
-
Giá đỡ chống tâm động (Follow rest)
-
Chặn bàn dao nhỏ (Micro bed stop)
-
Tháp dao 5 vị trí (Turret type 5 position bed stop)
-
Ổ gá dao thay nhanh (Quick change tool post)
-
Đồ gá tiện côn (Taper attachment)
-
Tấm chắn phoi (Splash guard)
-
Dấu chứng nhận CE (CE mark)
-
Biến tần & tốc độ trục chính tự động (3 cấp) (Inverter & Auto spindle speed (3 steps))
-
Lỗ trục chính 105 mm (4") (A2-11, 23-1293 vòng/phút) cho dòng TK540 / TK630
-
Lỗ trục chính 153 mm (6") (A2-11, 13-690 vòng/phút) cho dòng TK630
-
Băng máy tháo rời (Gap bed)
