MÁY TIỆN KIỂU THỤY SĨ JSL-20RB/RBY
Thông tin chi tiết
MÁY TIỆN KIỂU THỤY SĨ JSL-20RB/RBY
-
Định nghĩa máy tiện kiểu thụy sĩ
- Máy tiện kiểu thụy sĩ hay còn gọi là máy tiện đùn CNC kiểu Thụy Sỹ cung cấp nhiều chức năng để vận hành linh hoạt tối đa. Nó là sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất phụ tùng ô tô và xe máy, phụ tùng điện tử, phụ tùng dụng cụ, bộ phận khí nén và thủy lực, v.v.
- Máy tiện đùn CNC kiểu Thụy Sĩ có khả năng làm việc tự động cung cấp phôi sau chu trình tiện một sản phẩm hoàng thành, hệ thống cấp phôi tự động sẽ đùn phôi vào máy. Sau đó máy sẽ thực hiện tiếp chu trình gia công tiện. Qúa trình này được lặp đi lặp lại cho đến khi sản phẩm đủ số lượng yêu cầu mà người lập trình cần.
-
Đặc trưng và tính năng của máy tiện đùn CNC kiểu Thụy Sĩ
-
Đặc Trưng
-
MÁY TIỆN KIỂU THỤY SĨ JSL-20RB/RBY
- Đường kính tiện tối đa 20mm.
- JSL-20RB:C1/Z1/X1/Y1/C2/Z2/X2.
- JSL-20RBY:C1/Z1/X1/Y1/C2/Z2/X2/Y2.
-
Tính Năng
- Khả năng tự động hóa cao
- Vận hành linh hoạt
- Tính chính xác cao, đảm bảo chất lượng sản phẩm
- Giảm chi phí nhân công
- Giảm thời gian vận hành máy cho nhân viên vận hành
- Nâng cao năng xuất lao động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TIỆN ĐÙN CNC KIỂU THỤY SĨ
Model | Đơn Vị | JSL-20RB | JSL-20RBY |
Đường kính tiện lớn nhất của trục chính | mm | 20 | 20 |
Đường kính tiện lớn nhất của trục phụ | mm | 20 | 20 |
Chiều dài vật tiện lớn nhất( không dùng ống dẫn ) | mm | 250/190 | 250/190 |
Chiều dài vật tiện lớn nhất( có ống dẫn hướng quay ) | mm | Non/50 | Non/50 |
Chiều dài vật tiện lớn nhất( có ống dẫn cố định ) | mm | 280/220 | 280/220 |
Khả năng khoan/taro tối đa của trục chính | mm | Ø10/M8 | Ø10/M8 |
Khả năng khoan/taro tối đa của trục phụ | mm | Ø8/M8 | Ø8/M8 |
Khả năng khoan/taro ngang tối đa | mm | Ø8/M6 | Ø8/M6 |
Giá đỡ dao ngoài | pcs | 6/□12mm | 6/□12mm |
Giá đỡ dao trong | pcs | 4/Ø22mm | 4/Ø22mm |
Giá đỡ dao quay ngang S1 | pcs | 5/ER-16 | 5/ER-16 |
Giá đỡ dao mặt trục phụ | pcs | 4 | 8 |
Số trục điều khiển (có trục C) | pcs | 7 | 8 |
Đường kính lỗ trục chính/trục phụ | mm | Ø26.6 | Ø26.6 |
Tốc độ tối đa trục chính/trục phụ | rpm | 10000/8000 | 10000/8000 |
Tốc độ chạy nhanh X1/Z1/Y1/X2/Z2/Y2 | m/min | 24 | 24 |
Tốc độ tối đa khoan ngang S1 | rpm | 8000 | 8000 |
Công suất motor dẫn động ngang S1 | kw | 1.2 | 1.2 |
Công suất motor dẫn động mặt S2 | kw | 0.5 | 0.75 |
Tốc độ tối đa khoan mặt S2 | rpm | 8000 | 8000 |
Công suất động cơ trục chính | kw | 2.2/3.7 | 2.2/3.7 |
Công suất động cơ trục phụ | kw | 2.2/3.7 | 2.2/3.7 |
Công suất motor X1/Z1/Y1 | kw | 0.75 | 0.75 |
Công suất motor X2/Z2 | kw | 0.5 | 0.5 |
Công suất motor Y2 | kw | Non | 0.5 |
Bơm dung dịch làm mát | kw | 2.3 | 2.3 |
Nguồn cấp | kw | 20KVA | 20KVA |
Dung tích dầu bôi trơn | L | 2 | 2 |
Dung tích dung dịch làm mát | L | 220(100%) | 220(100%) |
Kích thước máy | mm | 2846x1284x2024 | 2846x1284x2024 |
Trọng lượng | kg | 2670 | 2700 |
-
VIDEO MÁY TIỆN KIỂU THỤY SĨ JSL-20RB/RBY
Hi-tech chuyên cung cấp các loại máy tiện cnc kiểu Thụy Sỹ JSL-20/20A, Máy tiện thụy sỹ CNC, Máy tiện kiểu thủy sỹ, Máy tiện tự động CNC, Máy tiện cấp phôi tự động, Swiss CNC Lathe,... Máy tiện CNC cấp phôi tự động hãng JinnFa là những Máy tiện CNC chính xác, hoạt động ổn định, hiệu quả do Hi-Tech cung cấp với giá tốt nhất trên thị trường, và có nhiều dịch vụ ưu đãi. Với 10 kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp giải pháp CNC, đội ngũ kỹ sư của chúng tôi luôn hướng đến dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy sau khi bán hàng.Hãy liên hệ với chúng tôi:
Công Ty TNHH Giải Pháp Và Thiết Bị Hi-Tech
Email: hitech@thietbihitech.com.vn
Hot line: 0965 868 268