MÁY ĐỘT KHOAN LỖ VÀ LẤY DẤU THÉP BẢN MÃ CNC PPD103B
Thông tin chi tiết
Máy đột, khoan và lấy dấu thép bản mã CNC PPD103B, Máy đột - khoan lỗ - lấy dấu thép tấm CNC, CNC Punching, Drilling and Marking Machine, Máy đột, khoan lỗ và đóng dấu thép bản mã CNC.
Máy đột, khoan lỗ và lấy dấu thép bản mã CNC model PPD103B là máy gia công thép bản mã nhà thép tiền chế được tổ hợp 3 chức năng đột, khoan và lấy dấu, đánh dấu trên một máy bao gồm:
- Chức năng đột lỗ lớn nhất 26mm
- Chức năng khoan lỗ lớn nhất 50mm
- Chức năng đánh dấu, lấy dấu bằng chữ và ký tự số...
Máy đột lỗ thép bản mã CNC kết hợp chức năng khoan lỗ có nhiều ưu điêm và thuận tiện, linh hoạt trong gia công nhà thép tiền chế. Đối với những bản mã lắp gép nhà thép tiền chế có đường kính lỗ và chiều dày lớn, thì máy đột lỗ không có khăng đột do đó chức năng khoan được bố trí trên máy có thể giải quyết được các yêu cầu này một cách dễ dàng.
Máy đột khoan và lấy dấu thép bản CNC phù hợp cho các công ty gia công kết cấu nhà thép tiền chế, thi công các công trình nhà máy điện gió, nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy nhiệt điện hiện nay như Công Ty Đại Dũng, Công Ty ATAD, Công Ty PEB Steel, Công Ty QH Plus, Công Ty Zamill, Công Ty Thép Trường Phú, Công Ty Thép Trí Việt, Công Ty U&I, Công Ty Minh Trị, Công Ty PTSC, Công Ty Lilama...
Máy đột - khoan - lấy dấu bản mã CNC giúp các nhà máy tăng năng xuất sản lượng gia công và chế tạo, giảm nhân công nhân lực vận hành máy, cho sản phẩm gia công chất lượng đồng đều và chính xác.
Máy đột, khoan lỗ và đóng dấu CNC thép tấm, thép bản mã hiện nay đã và đang được nhiều khách hàng là các nhà máy thép kết cấu, nhà thép tiền chế ứng dụng và đầu tư nâng cao năng lực sản xuất. Công Ty Hi-Tech chúng tôi rất hân hạnh được tư vấn và chuyển giao kỹ thuật Máy đột khoan và lấy dấu thép bản mã CNC PPD103B tới các khách hàng khi có nhu cầu.
Thông số kỹ thuật Máy đột, khoan lỗ và lấy dấu thép bản mã, máy đột - khoan và đóng dấu thép tấm CNC PPD103B.
- Kích thước thép tấm (L×W): 1500×800mm
- Chiều dày đột thép tấm với vật liệu Q235: Ø5~Ø25mm
- Chiều dày đột thép tấm với vật liệu Q345: Ø5~Ø20
- Đường kính lỗ đột lớn nhất: Ø26mm
- Đường kính lỗ đột lớn nhất tương ứng với chiều dày thép tấm:
- Đới với thép có σb≤420Mpa: Ø26×25mm
- Đối với thép có b≤610Mpa: Ø26×20mm
- Đường kính khoan lớn nhất: Ø50mm
- Chiều dày khoan lớn nhất: 100mm
- Khoảng cách hai lỗ đột kề nhau nhỏ nhất (mm): 25mm
- Lực đột lớn nhất/ Punching force (kN): 1000 kN
- Đầu đánh dấu, đánh ký từ thép bản mã/ Number of character box: 1 cái
- Kích thước ký tự đánh dấu: 14×10×19mm (10 ký tự)
- Lực đánh dấu lớn nhất/ Max. marking force (kN): 800 kN
- Bộ điều khiển máy PLC: hãng Mitsubishi
- Đầu làm việc của máy bao gồm/ Working Station numbers: 3 đầu (2 đầu đột, 1 đầu đánh dấu, lấy dấu)
- Tốc độ hành trình trục X và Y/ Speed of X/Y axis (m/min): 12 m/phút
- Độ chính xác làm việc/ Work accuracy: Theo tiêu chuẩn GB2694-2003
- Áp lực làm việc của dầu/ Hydraulic pressure: Thấp nhất: 5.5 MPa; Cao nhất: 25 MPa
- Áp lực làm việc của khí/ Air supply pressure: 0.5~0.8 MPa
- Tổng công suất của máy/ Motor total power (kW): 20 kW
- Kích thước máy phủ bì (L x W x H): 3020X2522X1880mm
- Trọng lượng máy/ Machine weight: 6800 Kg
- Nguồn điện cung cấp: 380V/50Hz/3pha
- Nhiệt độ mộ trường máy làm việc/ Local Working Temperature: 10℃-40℃
- Dung tích thùng chứa dầu thủy lực/ Oil tank volume: 680L
Phụ kiện chính trang bị trên máy đột, khoan và lấy dấu thép bản mã CNC PPD103B
1 | Đông cợ servo/ AC Servo motor | Thương hiệu | Japan Panasonic |
2 | Drive của máy/ Servo driver | Thuong hiệu | Japan Panasonic |
3 | Bộ điều khiển máy PLC | Thương hiệu | Japan Mitsubishi |
4 | Công tắc tơ/ AC contactor | Thương hiệu | Germany Siemens |
5 | Cầu chì/ Relay | Thương hiệu | Germany Weidmuller |
6 | Bộ chuyển đổi dẫn động/ Transducer | Thương hiệu | Germany Rexroth |
7 | Hệ thống van thủy lực chính/ Main hydraulic reversing valve | Thương hiệu | Italy ATOS |
8 |
Hệ thống van khí/ Pneumatic electromagnetic valve |
Thương hiệu | Taiwan AIRTAC |
9 | Xi lanh/ Standard cylinder | Thương hiệu | Taiwan AIRTAC |
10 | Nút bấm và đèn tín hiệu/ Button, Indicator lamp | Thương hiệu | Germany Siemens |
11 | Công tắc/ Switching power supply | Thương hiệu | Taiwan MW |
12 | Vít me bi/ Ball Screw | Thương hiệu | Taiwan Hiwin |
13 | Đầu đột và khuôn đột / Punch head & Roud die | Thương hiệu | Nhà sản xuất máy |
TT |
Phụ kiện máy đột và lấy dấu thép bản mã CNC |
Specification |
Số lượng |
1 |
Khóa và vít lắp đầu đột |
Punch pole (including key and screw) code PP103.1-3B |
1 bộ |
2 |
Đai ốc siết đầu đột |
Punch Nut, code PP103.1-4A |
1 cái |
3 |
Kẹp trên đầu đột |
Lower claw, code PP103.2-29A |
1 cái |
4 |
Kẹp dưới dưới |
Upper claw, code PP103.2-34B |
1 cái |
5 |
Đầu đột Ø17.5 |
Punch Ø17.5 |
4 cái |
6 |
Đầu đột Ø21.5 |
Punch Ø21.5 |
4 cái |
7 |
Đầu đột Ø25.5 |
Punch Ø25.5 |
4 cái |
8 |
Khuôn đột Ø16x8mm |
Die 16-8 |
2 cái |
9 |
Khuôn đột Ø16x12mm |
Die 16-12 |
2 cái |
10 |
Khuôn đột Ø16x16mm |
Die 16-16 |
2 cái |
11 |
Khuôn đột Ø20x8mm |
Die 20-8 |
2 cái |
12 |
Khuôn đột Ø20x12mm |
Die 20-12 |
2 cái |
13 |
Khuôn đột Ø20x16mm |
Die 20-16 |
2 cái |
14 |
Khuôn đột Ø24x8mm |
Die 24-8 |
2 cái |
15 |
Khuôn đột Ø24x12mm |
Die 24-12 |
2 cái |
16 |
Khuôn đột Ø24x16mm |
Die 24-16 |
2 cái |
17 |
Khuôn đột Ø24x20mm |
Die 24-20 |
2 cái |
18 |
Khuôn đột Ø22x20mm |
Die 20-20 |
2 cái |
19 |
Khuôn đột Ø24x25mm |
Die 24-25 |
2 cái |
20 |
Đầu marking lấy dấu |
Marking box(including spring, screw and pins) |
1 bộ |
21 |
Ký tự số và chữ |
Characters (digits and english letters) |
01 Cái |
22 |
Ron |
Marking cushion |
1 cái |
23 |
Ron |
O Ring φ11x1.9 |
5 cái |
24 |
Ron |
O Ring φ13x1.9 |
5 cái |
25 |
Ron |
O Ring φ24x2.4 |
2 cái |
26 |
Ron |
O Ring φ30x3.1 |
2 cái |
27 |
Ron |
O Ring φ35x3.1 |
5 cái |
28 |
Miếng đệm |
Combined gasket 22 |
2 cái |
29 |
Miếng đệm |
Combined gasket 42 |
2 cái |
30 |
Miếng đệm |
Combined gasket 18 |
Máy đột, khoan và lấy dấu thép bản mã CNC PPD103B, Máy đột - khoan lỗ - lấy dấu thép tấm,